Hàm ftell()
sẽ trả về vị trí hiện tại của con trỏ tệp tin.
ftell ( resource $handle
) : int
Lưu ý: Vì loại số nguyên của PHP đã được signed và nhiều nền tảng sử dụng số nguyên 32 bit, một số hàm hệ thống tệp có thể trả về kết quả không mong muốn cho các tệp lớn hơn 2GB.
<?php // opens a file and read some data $fp = fopen("/etc/passwd", "r"); $data = fgets($fp, 12); // where are we ? echo ftell($fp); // 11 fclose($fp); ?> .
<?php // Code $file = fopen('counter.txt', 'w'); fwrite($file, '123456789'); fclose($file); $file = fopen('counter.txt', 'r'); echo ftell($file) . ' "' . fgets($file) . '" ' . ftell($file) . PHP_EOL; fclose($file); $file = fopen('counter.txt', 'a+'); echo ftell($file) . ' "' . fgets($file) . '" ' . ftell($file) . PHP_EOL; fclose($file); $file = fopen('counter.txt', 'r+'); fwrite($file, 'rr'); echo ftell($file) . ' "' . fgets($file) . '" ' . ftell($file) . PHP_EOL; fclose($file); $file = fopen('counter.txt', 'a+'); fwrite($file, 'aa'); echo ftell($file) . ' "' . fgets($file) . '" ' . ftell($file) . PHP_EOL; fclose($file); $file = fopen('counter.txt', 'r'); echo ftell($file) . ' "' . fgets($file) . '" ' . ftell($file) . PHP_EOL; fclose($file); // Kết quả 0 "123456789" 9 0 "123456789" 9 2 "3456789" 9 2 "" 2 0 "rr3456789aa" 11 ?>
Các bạn có thể xem chi tiết hơn trên php.net.
Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ ứng dụng của hàm ftell() trong PHP. Nếu bạn thấy bài viết hay và có ý nghĩa hãy like và chia sẻ bài viết này để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm codetutam.com
Bình luận: