Code Tu Tam

Hàm fwrite() trong PHP

Rate this post

Định nghĩa.

Hàm fwrite() sẽ ghi nội dung nào đó vào vị trí hiện tại của con trỏ tệp tin của file. Nếu file đã có nội dung, nó sẽ ghi đè lên những nội dung trùng vị trí.

Cú pháp.

Cú pháp:

fwrite ( resource $handle , string $string [, int $length ] ) : int

Trong đó.

Giá trị trả về.

Ghi chú.

Ví dụ.

Ví dụ # 1 fscanf () đơn giản

code:

<?php
$filename = 'test.txt';
$somecontent = "Add this to the file\n";

// Let's make sure the file exists and is writable first.
if (is_writable($filename)) {

    // In our example we're opening $filename in append mode.
    // The file pointer is at the bottom of the file hence
    // that's where $somecontent will go when we fwrite() it.
    if (!$handle = fopen($filename, 'a')) {
         echo "Cannot open file ($filename)";
         exit;
    }

    // Write $somecontent to our opened file.
    if (fwrite($handle, $somecontent) === FALSE) {
        echo "Cannot write to file ($filename)";
        exit;
    }

    echo "Success, wrote ($somecontent) to file ($filename)";

    fclose($handle);

} else {
    echo "The file $filename is not writable";
}
?>

Hàm liên quan.

Thông tin thêm.

Các bạn có thể xem chi tiết hơn trên php.net.

Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ ứng dụng của hàm fwrite() trong PHP. Nếu bạn thấy bài viết hay và có ý nghĩa hãy like và chia sẻ bài viết này để mọi người cùng nhau học tập nhé. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm codetutam.com

Exit mobile version